Bước tới nội dung

Iraqi Airways

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Iraqi Airways
IATA
IA
ICAO
IAW
Tên hiệu
IRAQI
Lịch sử hoạt động
Thành lập1945
Hoạt động28 tháng 1 năm 1946
Sân bay chính
Trụ sở
Thông tin chung
Công ty mẹChính phủ Iraq
Số máy bay33
Điểm đến50
Trụ sở chínhBaghdad, Iraq
Nhân vật
then chốt
Samer Kuba (CEO)
Trang webiraqiairways.com.iq

Iraqi Airways (tiếng Ả Rập: الخطوط الجوية العراقية; cũng gọi là Air Iraq) là hãng hàng không quốc gia của Iraq. Trung tâm hoạt động của hãng tại Sân bay quốc tế Baghdad.

Iraqi Airways là một thành viên của Tổ chức các hãng hàng không Ả Rập. Hãng được thành lập năm 1945 sử dụng Dragon RapideVickers Viscount. Đến năm 1955 Viscounts đã nắm giữ hết các dịch vụ của Iraq.

Các điểm đến

[sửa | sửa mã nguồn]

Các điểm đến của Iraqi Airways đến tháng 2 năm 2007.

Đội tàu bay

[sửa | sửa mã nguồn]
Iraq Airways Boeing 727-200 và 747-SP đứng cạnh nhau tại Sân bay Quốc tế Baghdad. (được chụp vào ngày 19 tháng 6 năm 2003 lúc 06:11:02)

Đến tháng 11 năm 2006, đội tàu bay của Iraqi Airways bao gồm:[1]

Đội tàu bay Iraqi Airways
Tàu bay Tổng Số khách
(First*/Economy)
Ghi chú
Airbus A220-300 5 150
Airbus a320-200 3 158
Airbus a321-200 2 220
Airbus a330-200 1 289
Boeing 737-800 13 180
Boeing 737MAX8 6 199
Boeing 737MAX 10 0

10 đặt hàng

TBA
Boeing 777-200LR 1

10 đặt hàng

400
Boeing 787-8 2

15 đặt hàng

265
Boeing 787-9 -

4 đặt hàng

TBA

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Flight International, 3-9 tháng 10 năm 2006

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:AACO