Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
HTC 10![](https://cdn.statically.io/img/upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/61/HTC_10_logo.svg/220px-HTC_10_logo.svg.png) |
![](https://cdn.statically.io/img/upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4a/HTC_10.svg/220px-HTC_10.svg.png) |
Mã sản phẩm | Perfume |
---|
Nhà sản xuất | HTC |
---|
Khẩu hiệu | Power of 10 |
---|
Mô-đen | 10 |
---|
Mạng di động | GSM, CDMA, 3G, EVDO, HSPA+, LTE, LTE Advanced |
---|
Sản phẩm trước | HTC One M9 |
---|
Kiểu máy | Smartphone |
---|
Dạng máy | Slate |
---|
Kích thước | 145,9 mm (5,74 in) H 71,9 mm (2,83 in) W 9 mm (0,35 in) D |
---|
Khối lượng | 161 g (5,7 oz) |
---|
Hệ điều hành | Android 6.0.1 "Marshmallow" |
---|
SoC | Qualcomm Snapdragon 820 |
---|
GPU | Adreno 530 |
---|
Bộ nhớ | 4 GB LPDDR4 RAM |
---|
Dung lượng lưu trữ | 32 or 64 GB |
---|
Thẻ nhớ mở rộng | microSD up to 2 TB |
---|
Pin | 3,000 mAh Li-Ion, non-replaceable |
---|
Dạng nhập liệu | |
---|
Màn hình | 5,2 in (130 mm) Super LCD 5 with RGB matrix 2560 x 1440 pixels (564 ppi) Corning Gorilla Glass 4.0 |
---|
Máy ảnh sau | 12 MP camera with autofocus, dual-LED dual tone flash, f/1.8 aperture, 26 mm lens, optical image stabilization |
---|
Máy ảnh trước | 5 MP, f/1.8 aperture, optical image stabilization |
---|
Chuẩn kết nối | |
---|
Trang web | www.htc.com/us/smartphones/htc-10/ |
---|
HTC 10 là một điện thoại thông minh Android được sản xuất và tiếp thị bởi HTC.[1][2] Nó được công bố vào ngày 12 tháng 4 năm 2016.[3]
Phần cứng:
Màn hình:
+ Kích thước 5.2inh
+ Độ phân giải 2K (1440p × 2160p)
+ Công nghệ Supper-LCD 5
+ Mặt kính Gorilla Glass 4
+ Cảm ứng điện dung đa điểm
Thiết kế:
+ Thanh, thẳng
+ Vật liệu kim loại, thiết kế nguyên khối, không tháo rời
Camera sau:
_ 12MP có đèn Flash
_ Hệ thống lấy nét Laser
_ Tự động lấy nét
Camera trước:
_ 5MP
Pin: 3000mAh, có sạc nhanh 3.0, công nghệ Li-Po
Cổng kết nối: Type-C
Jack cắm 3.5mm: có
2 loa Boom Sound.
TRÊN ĐÂY LÀ CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
|
---|
|
2008 | |
---|
2009 | |
---|
2010 | |
---|
2011 | |
---|
2012 | |
---|
2013 | |
---|
2014 | |
---|
2015 | |
---|
2016 | |
---|
|
---|
Acer | |
---|
Alcatel | |
---|
|
---|
Sản phẩm | Máy tính |
ZenBook | |
---|
Máy tính bảng | |
---|
Điện thoại thông minh |
|
---|
Khác | |
---|
|
---|
Khác | |
---|
|
|
---|
|
|
---|
Brands | |
---|
Oppo | A series | |
---|
F series | |
---|
Find series | |
---|
Joy series | |
---|
K series | |
---|
Mirror series | |
---|
N series | |
---|
Neo series | |
---|
R series | |
---|
Reno series | |
---|
|
---|
Vivo | NEX series | |
---|
S series | |
---|
U series | |
---|
V series | |
---|
X series | |
---|
Y series | |
---|
Z series | |
---|
|
---|
OnePlus | |
---|
Realme | C series | |
---|
G series | |
---|
Q series | |
---|
U series | |
---|
V series | |
---|
X series | |
---|
Narzo series | |
---|
|
---|
iQOO | Neo series | |
---|
U series | |
---|
Z series | |
---|
|
---|
|
BlackBerry | |
---|
Bphone | |
---|
BQ | |
---|
Google | |
---|
|
---|
N series | |
---|
Magic Loạt | |
---|
C Loạt | |
---|
V Loạt | |
---|
I Loạt | |
---|
X Loạt | |
---|
A Loạt | |
---|
S Loạt | |
---|
Lite Loạt | |
---|
Play Loạt | |
---|
Note Loạt | |
---|
Holly Loạt | |
---|
Bee Loạt | |
---|
|
|
---|
Комунікатори під управлінням Android | |
---|
|
|
---|
Products | |
---|
Services | |
---|
People | |
---|
Other | |
---|
|
|
|
---|
Smartphone | A | |
---|
K/Vibe K | |
---|
P/Vibe P | |
---|
Phab | |
---|
S/Vibe S | |
---|
Vibe X | |
---|
Z/Vibe Z | |
---|
ZUK | |
---|
Khác | |
---|
| |
---|
|
LG | |
---|
|
---|
Smartphones | pre-MX loạt | |
---|
MX loạt | |
---|
PRO loạt | |
---|
Loạt chính | |
---|
M loạt | |
---|
Note loạt | |
---|
E loạt | |
---|
U loạt | |
---|
Khác | |
---|
|
---|
|
Misc. | |
---|
Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của Motorola |
---|
4LTR | |
---|
A | |
---|
Điện thoại thông minh Android | |
---|
Máy tính bảng Android | |
---|
C | |
---|
cd/d | |
---|
E | |
---|
i | |
---|
International | |
---|
M | |
---|
MPx | |
---|
Others | |
---|
Q | |
---|
T | |
---|
TAC | |
---|
V | |
---|
VE | |
---|
W | |
---|
|
|
Pantech | |
---|
Samsung | |
---|
Sony Xperia | |
---|
| 2008–2010 | |
---|
2011 | |
---|
2012 | |
---|
2013 | |
---|
2014 | |
---|
2015 | |
---|
2016 | |
---|
2017 | |
---|
2018 | |
---|
2019 | |
---|
2020 | |
---|
Các thiết bị hàng đầu | |
---|
|
---|
Sony Ericsson | |
---|
VinSmart | |
---|
|
---|
Những người chủ chốt | |
---|
Phần mềm và dịch vụ | |
---|
Danh sách sản phẩm | Điện thoại di động | |
---|
Máy tính |
|
---|
Video và âm thanh | TV | Xiaomi TV |
- Mi TV
- 2
- 3
- 4
- 4 Pro
- 4A
- 4A Horizon
- 4A Pro
- 4C
- 4C Pro
- 4S
- 4X
- 5
- 6
- Full Screen TV
- Full Screen TV Pro
- EA 2022
- EA Pro
- ES 2022
- ES Pro
- S
- Mural TV
- LUX
- LUX Transparent Edition
- LUX Pro
- Q1/QLED TV
- P1
- OLED Vision
- F2 Fire TV
- A2
- X
|
---|
Redmi TV | |
---|
|
---|
Set-top box | |
---|
|
---|
Wireless Network |
- Mi WiFi Router
- Mi WiFi Amplifier
|
---|
Smart Home | Bản mẫu:Proper name | |
---|
YI Technology |
- YI Smart Webcam
- YI Action Camera
|
---|
Roborock | Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums) |
---|
Zhimi |
- Mi Air Purifier
- Mi Air Conditioner
|
---|
Huami |
- Mi Band
- Redmi Smart Band
- Amazfit
- Arc
- Ares
- Band 5
- Bip
- Cor
- GTS
- GTR
- Neo
- Nexo
- Pace
- Stratos
- T-Rex
- Verge
- X
- Zepp
- Mi Smart Scale
- Mi Body Composition Scale
|
---|
Ninebot | |
---|
Chunmi |
- Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
|
---|
Zmi | |
---|
Viomi |
- Mi Water Purifier
- Mi Water Kettle
|
---|
Lumi Aqara | |
---|
Yeelight |
- Ambiance Lamp
- Bedside Lamp II
- Mi Bedside Lamp
- Bluetooth Speaker
- Bulb
- 1S
- 1SE
- II
- M2
- Mesh
- Filament
- LED Desk Lamp
- Mi LED Desk Lamp
- Lightsrip
|
---|
|
---|
Electric scooter | |
---|
|
|
---|
|
ZTE | |
---|
|